Thứ Bảy, 29 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 2"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật từ vựng sơ cấp 1 "bài 2"

これ:  Cái này
それ:  Cái đó
あれ:  Cái kia
どれ:  Cái nào
ほん:  Sách
じしょ:  Từ điển
ざっし:  Tạp chí
しんぶん:  Báo
ノート:  Tập học
てちょう:  Sổ tay
めいし:  Danh thiếp
カード:  Thẻ
えんぴつ:  Viết chì
ボールペン:   Viết bi
かぎ:  Chìa khóa
とけい;  Đồng hồ
かさ:  Cây dù
かばん:  Cái cặp
テレビ:  Máy tivi
ラジオ:  Máy radio
カメラ:  Máy chụp hình
コンピューター:  Máy tính
じどうしゃ:  Xe ôtô
つくえ:   Cái bàn
いす:   Cái ghế
チョコレート:   Chocola
コーヒー:   Café
えいご:   Tiếng anh
にほんご;   Tiếng nhật
なに (なん):   Cái gì
そう;   Đúng rồi
どうぞ;   Xin mời
こちらこそ よろしく:   Chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho
招待状 :  Thiệp mời
決まる :  Được quyết định
直す :  Sửa chữa
大丈夫 :  Tốt
しばらく :  Sắp sửa
過ぎる :  Trải qua
記念する :  Kỉ niệm
楽しみな :   Vui vẻ
クラブ :  Lớp
DK :   Nhà bếp
きっと :   Chắc chắn
思い出 :   Nhớ
知らせる :   Thông báo
国際 :  Quốc tế
家庭 :  Gia đình


Thứ Năm, 27 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 18"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật - Từ vựng N2 "Bài 18"

Kanji           Hiragana       Tiếng Việt
持参          じさん        Sự đem theo,sự mang theo
磁石          じしゃく     Nam châm,quặng từ
四捨五入  ししゃごにゅう  Làm tròn
始終          しじゅう      Từ đầu đến cuối
自習          じしゅう       Sự tự ôn tập,tự nghiên cứu
静まる      しずまる       Lắng xuống,dịu đi,ngớt
姿勢          しせい           Tư thế,điệu bộ,thái độ
自然科学  しぜんかがく    Khoa học tự nhiên
時速          じそく       Tốc độ tính theo giờ
子孫         しそん      Con cháu
死体          したい       Xác chết,tử thi,hình hài
下書き      したがき      Viết nháp
下町          したまち Phần thành phố phía dưới,phần thành phố có nhiều người buôn bán
自治         じち          Sự tự trị
実感        じっかん    Cảm giác thực
湿気        しっけ       Không khí ẩm thấp,ẩm thấp
湿気        しっき        Không khí ẩm thấp,ẩm thấp
                しつこい     Lằng nhằng,lèo nhèo,đậm
実習        じっしゅう    Thực tập
実績       じっせき    Thành tích thực tế
湿度       しつど      Độ ẩm
執筆       しっぴつ    Việc viết văn,chấp bút
実物       じつぶつ    Thực chất
               しっぽ      Đuôi,cái đuôi
実用       じつよう     Thực dụng
実力       じつりょく    Thực lực
実例       じつれい     Ví dụ thực tế
失恋       しつれん     Thất tình
指定       してい      Sự chỉ định ,bố trí
私鉄       してつ       Đường sắt tư doanh
児童       じどう     Nhi đồng
縛る       しばる      Hạn chế,buộc,trói
               しびれる    Thất thanh,ê mặt,tê dại,tê liệt
紙幣      しへい      Tiền giấy
               しぼむ   Héo tàn,héo queo,chắc chắn ,ổn định
絞る       しぼる     Vắt
           しま      Kẻ hoa
地味       じみ       Giản dị,mộc mạc,đơn giản
               しみじみ     Nhiệt tình,sâu sắc


Thứ Tư, 26 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 2"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N4 "Bài 2"


4. ~てみる~: Thử làm ~

 Giải thích:
Mẫu câu này biểu thị ý muốn làm thử một điều gì đó
 Ví dụ:
Tôi muốn ăn thử món ăn lạ đó một lần
一度その珍しい料理が食べてみたい。
Gấu trúc thì tôi chưa từng thấy, nên muốn xem thử một lần
パンダ はまだ見たことがない。一度見てみたいと思っている。
Hôm nọ tôi đã thử đến cửa hàng mà dạo này người ta đang bàn tán
先日最近話題になっている店へいってみました。
Tôi đã quyết định thử đi làm bằng xe đạp, không còn dùng xe máy nữa.
バイクがやめて、自転車通勤をしてみることにした。

5. ~と~:  Hễ mà ~

 Giải thích:
 Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên
 Dùng để diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị.
 Dùng để chỉ đường
Ví dụ:
Hễ uống rượu là mặt đỏ
酒を飲むと顔が赤くなる。
Hễ lên đến 100 độ thì nước sẽ sôi
水は100度 になると沸騰する。
Ấn nút này thì cửa sẽ mở
このボタンを押すとドアは開きます。
Từ đây, đi thẳng sẽ thấy một tòa nhà to bên tay phải
ここをまっすぐ行くと右手に大きな建物が見えます。

6. ~たら~:  Nếu, sau khi ~ 

 Giải thích:
Mẫu câu này dùng để biểu thị một đông tác hay hành vi nào đó sẽ được làm, hoặc một tình huống nào đó sẽ xảy ra, một sự việc, một động tác hay một trạng thái nào đó chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai.
Ví dụ:
Nếu trời mưa, chắc đường sá sẽ đông người chen chúc.
雨だったら道が混雑するだろう。
Nếu như đắt quá, chắc chắn sẽ không có ai mua.
もしも、あまり高かったら誰も買わないでしょう。
Sau khi đã uống rượu thì tuyệt đối không được lái xe.
お酒飲んだら絶対に運転はするな。
Sau khi lập gia đình tôi muốn nghĩ làm
結婚したら仕事をやめたい。

7. ~なら~: Nếu là ~ 

Giải thích:
Dùng để diễn đạt một thông tin nào đó về chủ đề mà đối tác hội thoại nêu ra trước đó.
  Ví dụ:
Chuyện tiền bạc anh không cần phải lo. Vì tôi có thể xoay xở được
お金のことなら心配しなくていいですよ。何とかなりますから。
Anh có thấy Sato không?
佐藤さん見ませんでしたか?
Sato ha? Lúc nảy anh ấy ở trong thư viện đấy
佐藤さんなら、図書館にいますたよ。
Chuyện ấy tôi đã báo cáo cho giám đốc rồi
例おこならもう社長に伝え手あります。
 Chú ý:
Dùng để diễn đạt một thông tin trong phạm vi giới hạn của một chủ đề nêu ra và đánh giá cao nhất trong giới hạn đó. Vế sau của 「Nなら」là thể hiện 「Nが一番だ」hoặc「Nがいい」


Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 26"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N1 "Bài 26"

127.  ~ないまでも: Dù không phải nhưng
Giải thích:
Dùng khi nói dù chưa đạt được mức độ A thì cũng đạt được mức độ thấp hơn là B
Ví dụ:
Tuy không đến mức là mỗi ngày, nhưng tôi cũng định mỗi tuần sẽ dọn dẹp 2 hoặc 3 lần.
毎日とは言わないまでも、週に2,3度は掃除をしようと思う。
Không dám nói là tuyệt đối, nhưng xác suất thành công khá cao.
絶対とは言えないまでも、成功する確率はかなり高いと思います。
Không cần chuẩn bị bài trước nhưng ít nhất cũng phải đến lớp nghe giảng.
予習はしないまでも、せめて授業には出て来なさい。
128.  ~ながらも(も): Ấy thế mà, tuy nhưng
Giải thích:
Diễn tả sự đối lập, vế trước và vế sau cùng một chủ ngữ
Ví dụ:
Tuy hẹp nhưng cuối cùng tôi cũng có căn nhà riêng của mình
狭いながらもようやく自分の持ち家を手に入れることができた。
Nó còn bé nhưng đã biết chào hỏi, rất chững chạc.
子供ながらになかなかしっかりとしたあいさつであった。
Tuy chậm nhưng công việc vẫn đang từng bước tiến triển
ゆっくりながらも作業は少しずつ進んでいる。
Chú ý:
Cách dùng và ý nghĩa giống ながら。
129.  ~などもってのほかだ: Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được
Ví dụ:
Nghiêm cấm uống bia khi lái xe.
ビールを飲んで車を運転するなどもってのほかだ。
Không được khạt nhổ nước bọt xuống sàn nhà
床に唾を吐くなどもってのほかだ。
Chồng không được đối xử bạo lực với vợ con.
夫は妻に暴力くをふるうなどもってのほかだ。
130.  ~なまじ~(ものだ)から: Chính vì....nên

Giải thích:
Diễn tả vì có lý do nên ngược lại làm cho sự việc trở nên rắc rối, diễn tả tâm trạng của người nói không phải như thế này mà tốt.
Ví dụ:
Tôi đã tự tin một cách thiếu suy nghĩ, nên đã phạm một lỗi lầm nghiêm trọng.
なまじ自分があったのがわざわいして、重大なミスを犯してしまった。
Chính vì tôi chỉ có thể hiểu được hoàn cảnh của cô ấy một cách nửa vời, cho nên một công việc như thế này rất khó nhờ cậy.
なまじ彼女の状況が理解できるだけに、こんな仕事はとても頼みづらい。
Tri thức nữa vời thì đương nhiên là không có ích lợi gì, có khi nó còn gây trở ngại.
なまじの知識は役に立たないどころか邪魔になることもある。
131.  ~なみ(~並み): Giống như là
Ví dụ:
Chúng tôi đang sống như là dân thường
やっと人並みに生活します。
Có thể mua căn hộ với chi phí thanh toán như là thuê bay giờ
今の家賃並みの支払いでマンションが買えます。


Thứ Bảy, 22 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 66"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 66"




☞ Mẫu câu 
どうしよう。    Làm thế nào bây giờ?
Nâng cao  
 Cách nói khi muốn xin lời khuyên của ngƣời khác:
どうしたらいいですか?    Tôi nên làm thế nào?
Chú thích  
 病院: bệnh viện    động từ ở thể た+ほうがいい: nên ~
困った: gay go, phiền phức (dạng nguyên thể là 困る)
~なあ: cách nói thể hiện sự cảm thán



Thứ Sáu, 21 tháng 11, 2014

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 55"

Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Học tiếng Nhật giao tiếp "Bài 55"




☞ Mẫu câu 
幹事って何ですか?    „Kanji‟ là gì ạ?
                                                                                                                                                      あいきどう
☆ Cách hỏi nghĩa của một từ: Từ muốn hỏi + って何ですか?/ 合気道って何ですか    „Aikido‟ là gì?
                                                                                                   なに
☆ Cách hỏi ngắn gọn hơn: えっ、幹事って何?
                                                                          い み
Nâng cao 幹事ってどういう意味ですか?    „Kanji‟ nghĩa là gì?
幹事ってまとめ役ですか?    „Kanji‟ là „người tổ chức‟ phải không?
Chú thích   
会: hội, nhóm    まとめ役: người tổ chức, người điều hành    何ですか?: là gì?