Các bạn muốn học tiếng hàn
mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!
Bài 27: ĐỘNG TỪ + (으)ㄹ 께(요).
động từ (으)ㄹ 께(요) , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Biểu hiện một sự chắc chắn, một lời hứa, kế hoạch của người nói. Có nghĩa: sẽ, chắc sẽ.
-ㄹ 께(요) -을 께(요)
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm ㄹ. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
하다 = 할 께(요) (Sẽ làm).
먹다 = 먹을께(요) (Sẽ ăn).
Chỉ đi với ngôi thứ nhất, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
- 제가 전화 할께요: Tôi sẽ điện thoại.
- 가다오면 연락 드릴께요: Đi về tôi sẽ liên lạc (với anh).
- 제가 그일을 할께요: Việc đó tôi sẽ làm.
- 시간이 되면 다시 올께요: Có thời gian tôi sẽ đến.
-ㄹ 께(요) -을 께(요)
Dùng khi động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc bằng phụ âm ㄹ. Dùng khi động từ kết thúc bằng phụ âm.
하다 = 할 께(요) (Sẽ làm).
먹다 = 먹을께(요) (Sẽ ăn).
Chỉ đi với ngôi thứ nhất, tôi, chúng tôi, ta, chúng ta.
- 제가 전화 할께요: Tôi sẽ điện thoại.
- 가다오면 연락 드릴께요: Đi về tôi sẽ liên lạc (với anh).
- 제가 그일을 할께요: Việc đó tôi sẽ làm.
- 시간이 되면 다시 올께요: Có thời gian tôi sẽ đến.
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét