Thứ Bảy, 13 tháng 12, 2014

Bài 73: ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 적이 없다/있다


Các bạn muốn học tiếng hàn mà chưa có Kinh nghiệm học tiếng hàn thì có thể tìm các phương pháp học tiếng hàn hiệu quả trên mạng hoặc tìm một trung tâm tiếng hàn để theo học nhé!

Bài 73: ĐỘNG TỪ (으)ㄴ 적이 없다/있다

động từ  tính từ , ngữ pháp cơ bản tiếng hàn , ngữ pháp tiếng hàn , ngu phap co ban , hoc ngu phap co ban tieng han , ngu phap tieng han co ban , hoc tieng han ngu phap , hoc ngu phap online , ngu phap tieng han online
Chỉ một điều mình đã trải qua trong quá khứ. Có nghĩa: chưa từng, chưa bao giờ/ đã từng (làm gì).
입원하다: 입원한 적이 없/있습니다 (Chưa từng/đã từng nhập viện).
믿다: 믿은 적이 없/ 있습니다 (Chưa bao giờ tin/đã từng tin).
1. Có thể thay thế bằng cấu trúc “(으)ㄴ 일이 있다”
– 금강산에 간 적이 없다/있다.
á 금강산에 간 일이 없다/ 있다.
- 불고기를 먹은 적이 없다/ 있다.
á 불고기를 먹은 일이 없다/있다.
2. Có thể kết hợp với cấu trúc “아(여/여) 보다” để thể hiện việc thử nghiệm, thử xem.
- 한복을 입어 본 적이 있다/한복을 입어 본 일이 있다 Đã từng mặc thử Hàn phục.(Đã từng mặc thử đồ truyền thống Hàn Quốc).
– 장학금을 받은 적이 없습니다: Chưa bao giờ được nhận học bổng.
- 넥타이를 골라 본 적이 없습니다: Chưa bao giờ chọn mua cà vạt. (Nghĩa 2)
- 아기를 낳은 적이 없습니다: Chưa bao giờ sinh em bé.
- 꽃꽂이를 해 본 적이 없습니다: Chưa từng cắm thử hoa bao giờ. (Nghĩa 2) 


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét